Phân Biệt Advisor, Mentor, Coach Và Consultant Trong Tiếng Anh

Bài viết này sẽ giúp người học cách phân biệt chính xác của advisor, mentor, coach và consultant trong tiếng Anh.

- Advisor (n): cố vấn, thường chỉ những người đưa ra lời khuyên mang tính chiến lược hoặc lâu dài.

Ví dụ: He was such an indecisive one. He had spent too much time and money with many advisors but couldn’t make up his mind. (Anh ta quả là một kẻ thiếu quyết đoán. Tốn quá nhiều thời gian và tiền bạc với nhiều cố vấn khác nhau nhưng vẫn chưa chốt hạ.)

- Mentor (n - v): cố vấn, mối quan hệ mentor-mentee sâu sắc và thân cận, mentor hướng dẫn, dìu dắt mentee, giúp họ phát triển toàn diện hơn.

Ví dụ: It seems that people forget that between mentor and mentee, there is no monetary payment. (Dường như phần đa mọi người quên rằng giữa một cố vấn viên và người được cố vấn không liên quan đến tiền bạc).

- Coach (n - v): huấn luyện viên, có nhiệm vụ nâng cao trình độ, hiệu suất.

Ví dụ: Head coach Park Hang-seo, who plays an important role in the success of Vietnamese football lately, has decided to leave after many years of dedication. (Huấn luyện viên chính Park Hang-seo, người nắm vai trò không nhỏ trong hàng loạt thành công lớn nhỏ của bóng đá Việt Nam trong thời gian gần đây, đã quyết định rời đi sau nhiều năm làm việc cùng đội tuyển.)

- Consultant (n): tư vấn viên, có vài điểm giống advisor, nhưng đi sâu vào chi tiết hơn, tập trung vào 1 mảng chuyên môn.

Ví dụ: It seems that consultants have become trendy. More and more people decide to work as consultants nowadays. (Có vẻ như vị trí tư vấn viên đang trở thành một xu hướng. Ngày càng có nhiều người lựa chọn  công việc là một tư vấn viên.)

Tổng kết

Nhìn chung, tính chất công việc của advisor, mentor, coach và consultant có vẻ giống nhau. Tuy nhiên, sau khi phân tích, sự khác biệt của những công việc này khá lớn và có nhiều điểm cần sự tinh tế để phân biệt rõ ràng. Qua bài viết này, tác giả hi vọng người đọc có thể nắm rõ đặc điểm của mỗi nghề và không còn bối rối mỗi khi nhắc đến 4 từ đồng nghĩa này nữa.

Bình luận