Từ Vựng Chủ Đề Sports Và Áp Dụng Trong IELTS Speaking Part 1

Sports là 1 trong những chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các bộ đề IELTS. Trong bài viết này, tác giả sẽ giới thiệu 1 số từ và cụm từ có thể sử dụng với chủ đề Sports.

Từ vựng chủ đề Sports

- Competitive : Cạnh tranh

Ví dụ: Basketball is a highly competitive sport. (Bóng rổ là 1 môn thể thao có tính cạnh tranh rất cao.)

- Do wonders for : có bước phát triển lớn trong gì đó, có lợi cho

Ví dụ: Doing exercises has really done wonder for my health. (Tập thể dục thực sự có lợi cho sức khỏe của tôi.)

- To relieve pain : giảm đau

Ví dụ: Salonpas helps to relieve pain. (Salonpas giúp giảm đau.)

- To lower the risk of something : giảm rủi ro

Ví dụ: Doing exercises regularly helps to lower the risk of heart attack. (Tập thể dục thường xuyên giúp giảm nguy cơ bị đau tim.)

- Have a crack at (= to try): thử làm 1 điều gì đó

Ví dụ: Football is a sport that I haven't had a crack at before. (Bóng đá là môn thể thao mà tôi chưa từng thử trước đây.)

- The king of sports : Môn thể thao vua

Ví dụ: Football is the king of sports. (Bóng đá là môn thể thao vua.)

- To keep Sb in shape : Giữ cho (ai đó) cân đối

Ví dụ: Eating healthy food keeps my body in shape. (Ăn đồ ăn có lợi cho sức khỏe giúp cơ thể tôi cân đối.)

- To be a big fan of something : ai đó rất thích, đánh giá cao, ủng hộ hoặc quan tâm đến ai đó hoặc thứ gì

Ví dụ: I am a big fan of video games. (Tôi rất thích video games.)

- To take up something : bắt đầu làm 1 thứ gì đó

Ví dụ: I intend to take up a sport in the near future. (Tôi dự định bắt đầu chơi 1 môn thể thao trong tương lai.)

- To refresh one’s mind : thư giãn đầu óc

Ví dụ: Chatting with friends help me to refresh my mind after a long working day. ( Trò chuyện với bạn bè giúp tôi thư giãn đầu óc sau 1 ngày dài làm việc.)

Tổng kết

Thông qua bài viết trên, tác giả đã đưa ra các từ vựng về chủ đề Sports trong phần thi IELTS Speaking Part 1. Hi vọng người học sẽ có thể vận dụng 1 cách hợp lý và đạt được band điểm cao như mong muốn.

Bình luận